Giới thiệu dịch vụ Metronet của VNPT
*****
- Metronet giải pháp cho các tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, bộ phận kết nối với nhau và có thể kết nối ra liên tỉnh, quốc tế ;
- Các khu công nghiệp, khu thương mại lớn, công viên phần mềm, khu công nghệ cao, khu đô thị mới, khu cao ốc văn phòng...
- Các cơ quan quản lý nhà nước để phục vụ cho mục tiêu chính phủ điện tử, cải cách hành chính...,
- Trường đại học, ngân hàng, chứng khoán, các tổ chức tài chính
Ứng Dụng:
· Truyền dữ liệu.
- Hội nghị truyền hình (Video Conference).
- Xem phim theo yêu cầu (VoD - Video On Demand).
- Truyền hình cáp (CATV).
- Giáo dục từ xa.
- Chẩn đoán bệnh từ xa.
- Game.
- Điện thoại IP (IP Phone).
- Truyền hình IP (IP TV).
- Truy cập Internet tốc độ cao...
- MetroNET sử dụng những thiết bị kết nối và công nghệ của các nhà cung cấp thiết bị mạng có uy tín và kinh nghiệm trên thế giới và chuẩn hoá theo các khuyến nghị của MEF (Metro Ethernet Forum). Sử dụng MetroNET, khách hàng sẽ tiết kiệm được một khoảng chi phí đáng kể hàng tháng do giá thành lắp đặt và cước hàng tháng thấp hơn so với các dịch vụ thuê kênh cũ.
VNPT luôn khuyến mại dành cho khách hàng:
- Cước lắp đặt: từ 50% đến 100%
-Cước sử dụng hàng tháng giảm từ 25% đến 40%
I. CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG
1. Cước đấu nối hòa mạng | 3.000.000 / kênh-lần/điểm truy nhập |
2. Lắp đặt một lần 3 kênh trở lên | giảm 15% cước đấu nối hoà mạng |
3. Cước dời dịch kênh dịch vụ truy nhập | 50% cước đấu nối hòa mạng |
4. Cước nâng/ hạ tốc độ kênh dịch vụ truy nhập | 30% cước đấu nối hòa mạng |
I. CƯỚC THUÊ HÀNG THÁNG
1. Cước thuê cổng FE, GE:
Đơn vị: 1.000 đồng/cổng/tháng
Tốc độ (Mb/s) | Mức cước |
FE | 337 |
GE | 673 |
2. Cước đường lên up link:
+ Mức cước kênh Tốc độ cam kết tối thiểu CIR:
Đơn vị: 1.000 đồng/kênh CIR/tháng
Tốc độ (Mb/s) | Mức cước |
1 | 1,000 |
2 | 1,700 |
3 | 2,125 |
4 | 2,550 |
5 | 3,400 |
6 | 3,970 |
7 | 4,540 |
8 | 5,110 |
9 | 5,535 |
10 | 5,960 |
20 | 10,220 |
30 | 13,060 |
40 | 15,900 |
50 | 18,740 |
60 | 21,126 |
70 | 23,512 |
80 | 25,898 |
90 | 28,284 |
100 | 30,670 |
150 | 40,480 |
200 | 49,990 |
250 | 57,490 |
300 | 65,990 |
350 | 72,590 |
400 | 79,990 |
450 | 86,390 |
500 | 91,990 |
Mức cước kênh tốc độ tối Đa PIR:
Đơn vị tính: 1000 đồng/kênh PIR/tháng
2 | 290 |
4 | 430 |
6 | 670 |
8 | 870 |
10 | 1,010 |
20 | 1,730 |
30 | 2,240 |
40 | 2,720 |
50 | 3,180 |
60 | 3,590 |
70 | 3,990 |
80 | 4,400 |
90 | 4,810 |
100 | 5,210 |
200 | 8,500 |
300 | 11,220 |
500 | 15,630 |
700 | 19,370 |
1000 | 24,970 |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét