METRONET VNPT

on 21 tháng 3, 2012

 Giới thiệu dịch vụ Metronet của VNPT
*****
  • Metronet giải pháp cho các tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, bộ phận kết nối với nhau và có thể kết nối ra liên tỉnh, quốc tế ;
  • Các khu công nghiệp, khu thương mại lớn, công viên phần mềm, khu công nghệ cao, khu đô thị mới, khu cao ốc văn phòng...
  • Các cơ quan quản lý nhà nước để phục vụ cho mục tiêu chính phủ điện tử, cải cách hành chính...,
  • Trường đại học, ngân hàng, chứng khoán, các tổ chức tài chính
 Ứng Dụng: 
·  Truyền dữ liệu.
  • Hội nghị truyền hình (Video Conference).
  • Xem phim theo yêu cầu (VoD - Video On Demand).
  • Truyền hình cáp (CATV).
  • Giáo dục từ xa.
  • Chẩn đoán bệnh từ xa.
  • Game.
  • Điện thoại IP (IP Phone).
  • Truyền hình IP (IP TV).
  • Truy cập Internet tốc độ cao...
  • MetroNET sử dụng những thiết bị kết nối và công nghệ của các nhà cung cấp thiết bị mạng có uy tín và kinh nghiệm trên thế giới và chuẩn hoá theo các khuyến nghị của MEF (Metro Ethernet Forum). Sử dụng MetroNET, khách hàng sẽ tiết kiệm được một khoảng chi phí đáng kể hàng tháng do giá thành lắp đặt và cước hàng tháng thấp hơn so với các dịch vụ thuê kênh cũ.
  •  
VNPT luôn khuyến mại dành cho khách hàng:
- Cước lắp đặt: từ 50% đến 100%
-Cước sử dụng hàng tháng giảm từ 25% đến 40%
 I. CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG
1. Cước đấu nối hòa mạng
3.000.000 / kênh-lần/điểm truy nhập
2. Lắp đặt một lần 3 kênh trở lên
giảm 15% cước đấu nối hoà mạng
3. Cước dời dịch kênh dịch vụ truy nhập
50% cước đấu nối hòa mạng
4. Cước nâng/ hạ tốc độ kênh dịch vụ truy nhập
30% cước đấu nối hòa mạng
 I. CƯỚC THUÊ HÀNG THÁNG
1. Cước thuê cổng FE, GE:
Đơn vị: 1.000 đồng/cổng/tháng
Tốc độ (Mb/s)
Mức cước
FE
337
GE
673
2. Cước đường lên up link:
+ Mức cước kênh Tốc độ cam kết tối thiểu CIR:
Đơn vị: 1.000 đồng/kênh CIR/tháng
Tốc độ (Mb/s)
Mức cước
1
1,000
2
1,700
3
2,125
4
2,550
5
3,400
6
3,970
7
4,540
8
5,110
9
5,535
10
5,960
20
10,220
30
13,060
40
15,900
50
18,740
60
21,126
70
23,512
80
25,898
90
28,284
100
30,670
150
40,480
200
49,990
250
57,490
300
65,990
350
72,590
400
79,990
450
86,390
500
91,990
Mức cước kênh tốc độ tối Đa PIR:
Đơn vị tính: 1000 đồng/kênh PIR/tháng

2
290
4
430
6
670
8
870
10
1,010
20
1,730
30
2,240
40
2,720
50
3,180
60
3,590
70
3,990
80
4,400
90
4,810
100
5,210
200
8,500
300
11,220
500
15,630
700
19,370
1000
24,970

0 nhận xét:

Đăng nhận xét